Sockets là một cách thức dùng trong PHP để kết nối với một server khác qua mạng hay internet.
function căn bản để mở kết nối đến server là fsocken(). Có thể chúng ta sẽ thấy ngạc nhiên tại sao chúng ta lại muốn kết nối đến server khác. Nếu chúng ta cần thêm thông tin về 3rd party server thì sockets là cái cho bạn cần.
Tutorial này hướng dẫn chúng ta các phương thức sau đây :
# Connect To A Server Using Sockets
# Disconnect From a Server%br%
# Send a request to a server%br%
# List the number of lines returned by the server on a request%br%
# Use sockets in a practical project like a whois look-up script
Kết nối qua sử dụng sockets với PHP
Nếu chúng ta có ý nghĩ nối kết với internet server khác với php rất rắc rối , có lẽ chúng ta hơi lầm. ta chỉ cần nối mạng bằng một dòng code của php. trong phần này sẽ giải thích cách nối và ngắt nối mạng qua sử dụng sockets.
Trích:
PHP Code:
<?php
/*
Tham số mà fsockopen cần là:
fsockopen(IP/Hostname, cổng (port), Lỗi ($errno), miêu tả lỗi phát hiện($errdesc)
*/
$fp = fsockopen( "www.phpvn.org", 80, $errno,
$errdesc);
?>
Bạn đã thiết lập một kết nối đến server vd: phpvn.org. bạn cũng nên làm quen với function fclose() để ngắt nối mạng.
PHP Code:
<?php
$fp = fsockopen( "www.phpvn.org", 80, $errno,$errdesc); //establish connection
fclose($fp); //close connection
?>
Gởi một Request
Trong phần kế tiếp này ta sẽ làm quen với cách gởi một request đến server và cho thể hiện một danh sách mà server gởi trả lại cho bạn cũng như cách làm việc của nó. Việc trước tiên cần làm là mở một kết nối đến server với một tên biến $fp, có nghĩa bạn đã gởi một $fp và nhận được một kết quả trả về từ server mà bạn đã gởi đến.
Trích:
PHP Code:
<?php
/*
Kết nối đến server vd: www. example.com
*/
$host = "www.example.com";
$page = "/index.html";
$fp = fsockopen($host, 80, $errno, $errdesc) or
die("Connection to $host failed");
/*
Chúng ta xác định thông tin của header để gởi đến cho server
GET, được hiểu chúng ta muốn nhận được thông tin hay trang web từ server đó
chúng ta cũng không phải là không sử dụng POST để làm việc này.
*/
$request = "GET $page HTTP/1.0\r\n";
$request .= "Host: $host\r\n";
$request .= "Referer: $host\r\n";
/*
Sử dụng function fput() gởi đòi hỏi(request) đến server và tạo một vòng lập (loop)
lấy kết quả được từ mãng, được gọi là $page
*/
fputs($fp, $request);
while(!feof($fp)){
$page[] = fgets($fp, 1024);
}
/*
Đóng mạng đồng thời lấy tổng số trang nhận được
*/
fclose($fp);
echo "The server returned ".(count($page)).
" Lines";
/*
Tạo vòng lập (for) và in dữ liệu.
*/
for($i=0; $i<count($page); $i++){
echo $page[$i];
}
?>
Tìm kiếm (Searching for a page)
Trong phần này chúng ta sử dụng fsockenopen() để kể nối đến rất nhiều server và kiểm soát một trang nào đó trong server.
Trích:
PHP Code:
<?php
$servers = array(
"www.example.com" => "/index.html",
"www.example2.com" => "/index.php"
);
/*
Tạo vòng lập cho server array và kết nối đên mạng,
Báo lỗi nếu không kết nối được
*/
foreach($servers as $host=> $page){
$fp = fsockopen($host,80,$errno,$errdesc,10);
echo "Trying $host<br>\n";
if(!$fp){
echo("couldnt connect to $host");
echo "<br><hr><br>\n";
continue;
}
/*
Xác định thông tin, và gởi request đến server
*/
echo "trying to get $page<br>\n";
$request = "HEAD $page HTTP/1.0\r\n\r\n";
fputs($fp, $request);
echo fgets($fp, 1024);
echo "<br><br><br>\n";
/*
Đóng mạng
*/
fclose($fp);
}
?>
Dòng code trên được diễn như sau:
Trying: Example Web Page
Trying to get: /index.html
HTTP/1.1 200 OK
Nó chỉ hiện những trang đã tìm được, nếu không sẽ thay thế trang 404 bằng mã số 200.
ứng dụng Whois
Bạn đã biết qua ứng dụng kết nối đến một server, tạo vòng lập để in kết quả và cách đóng mạng. chúng ta thực hành thêm một vài thao tác cho ứng dụng whois.
PHP Code:
<?php
extract($_POST);
function whois($domain,$ext){
$url=$domain.$ext;
/*
sử dụng switch() để xác định whois server nào là server thích hợp
nhất để kết nối domain
*/
switch($ext){
case ".co.uk":
$whois = "whois.nic.uk";
break;
case ".com":
$whois = "whois.networksolutions.com";
break;
case ".fr":
$whois = "whois.nic.fr";
break;
case ".biz":
$whois = "whois.biz";
break;
default:
$whois = "whois.networksolutions.com";
}
if (trim($url) <> "") {
$url = trim($url);
/*
kết nối đến server
*/
$f = fsockopen($whois, 43, $errno, $errstr, 30);
if (!$f) {
echo "Connection To Server Failed ($errno)";
} else {
/*
Gởi domain đến một server và chờ nhận kết quả
*/
fputs($f, "$url\r\n");
print "<pre>\r\n";
while (!feof($f)) {
echo fread($f,128);
}
print "</pre>";
/*
Đóng mạng
*/
fclose($f);
}
}else{
echo "Invalid domain entered";
}
}
?>
Home / học thiết kế web /
hướng dẫn làm PHP /
iguru.vn /
PHP /
Thiết kế website
/ Bài 21: Ứng dụng sockets với php
- Blogger Comment
- Facebook Comment
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét